Dưới đây là phần phân tích bài 9 : 🔊 早高峰-Giờ cao điểm buổi sáng. Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2
Qua bài học, người học không chỉ mở rộng vốn từ liên quan đến giao thông mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế như miêu tả giao thông, lựa chọn phương tiện, và lên kế hoạch di chuyển trong giờ cao điểm.
← Bài 8 : Msutong Trung cấp Quyển 2
→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2 tại đây
一. 热身 Khởi động
- 🔊 在你的家乡,早高峰一般是什么时候?
Pinyin: Zài nǐ de jiāxiāng, zǎo gāofēng yībān shì shénme shíhòu?
Dịch: Ở quê bạn, giờ cao điểm buổi sáng thường là vào lúc nào?
Trả lời:
🔊 在我的家乡,早高峰一般是早上七点到八点半。
(Pinyin: Zài wǒ de jiāxiāng, zǎo gāofēng yībān shì zǎoshang qī diǎn dào bā diǎn bàn.)
Dịch: Ở quê tôi, giờ cao điểm buổi sáng thường từ 7 giờ đến 8 giờ 30.
2. 🔊 据你的了解,哪些人会遇到早高峰?
Pinyin: Jù nǐ de liǎojiě, nǎxiē rén huì yù dào zǎo gāofēng?
Dịch: Theo hiểu biết của bạn, những ai thường gặp giờ cao điểm buổi sáng?
Trả lời:
🔊 据我的了解,上班族和学生最常遇到早高峰。
(Pinyin: Jù wǒ de liǎojiě, shàngbānzú hé xuéshēng zuì cháng yù dào zǎo gāofēng.)
Dịch: Theo hiểu biết của tôi, dân công sở và học sinh thường gặp giờ cao điểm buổi sáng nhất.
二. 词语 Từ mới
1️⃣ 🔊 公寓 (gōngyù): chung cư, căn hộ
-
- 🔊 我住在一个很大的公寓里。
(Wǒ zhù zài yī gè hěn dà de gōngyù lǐ.)
→ Tôi sống trong một căn hộ rất lớn. - 🔊 这个公寓的租金很贵。
(Zhè gè gōngyù de zūjīn hěn guì.)
→ Tiền thuê căn hộ này rất đắt.
- 🔊 我住在一个很大的公寓里。
2️⃣ 🔊 倒是 (dàoshì): lại, ngược lại
- 🔊 我倒是想去,但是没有时间。
(Wǒ dàoshì xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.)
→ Tôi thì muốn đi, nhưng không có thời gian. - 🔊 他倒是挺喜欢吃辣的。
(Tā dàoshì tǐng xǐhuān chī là de.)
→ Anh ấy thì lại rất thích ăn cay.
3️⃣ 🔊 差点儿 (chàdiǎnr): suýt nữa, suýt chút nữa
- 🔊 我差点儿迟到了。
(Wǒ chàdiǎnr chídào le.)
→ Tôi suýt nữa bị trễ. - 🔊 刚才差点儿摔倒了。
(Gāngcái chàdiǎnr shuāidǎo le.)
→ Lúc nãy suýt chút nữa thì ngã.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→Xem tiếp Bài 10 : Msutong Trung cấp Quyển 2